Giới Thiệu Sản Phẩm Bugi Denso Mã IK20TT – Chất Lượng và Hiệu Suất Tối Ưu

Giới Thiệu Sản Phẩm Bugi Denso Mã IK20TT – Chất Lượng và Hiệu Suất Tối Ưu

I. Giới Thiệu Chung

1.1 Phụ Tùng Huỳnh Phát – Đối Tác Tin Cậy

Bugi Denso mã IK20TT là một sản phẩm chất lượng cao được cung cấp bởi Phụ Tùng Huỳnh Phát – đối tác uy tín chuyên cung cấp phụ tùng ô tô chính hãng. Chúng tôi cam kết đảm bảo chất lượng và tính đúng đắn của mỗi sản phẩm.

1.2 Thương Hiệu Denso – Đẳng Cấp và Uy Tín

Bugi IK20TT là một trong những sản phẩm đỉnh cao của Denso – thương hiệu nổi tiếng về các giải pháp đánh lửa và hệ thống động cơ. Được sản xuất theo công nghệ hiện đại, bugi Denso mang lại hiệu suất đánh lửa tối ưu và độ bền cao.

II. Tính Năng và Lợi Ích

2.1 Cấu Trúc và Tác Dụng

Bugi Denso IK20TT sử dụng công nghệ Iridium TT, với đầu điện cực âm bằng Platinum có tiết diện chỉ 0.7mm, giúp cải thiện khả năng đánh lửa tuyệt vời. Cấu trúc này không chỉ tăng hiệu suất mà còn giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm khí thải.

2.2 Hiệu Suất và Độ Bền

Được thiết kế để hoạt động trong các điều kiện khắc nghiệt, bugi Denso IK20TT đảm bảo hiệu suất ổn định và độ bền cao, giúp xe ô tô hoạt động mạnh mẽ và linh hoạt.

Bugi Denso mã IK20TT - Phụ tùng Huỳnh Phát

III. Câu Hỏi Thường Gặp (FAQs)

3.1 Bugi Cần Thay Thường Xuyên Không?

Thời gian thay bugi Denso IK20TT thường nằm trong khoảng 15,000 – 25,000 km, tùy thuộc vào điều kiện lái xe. Tuy nhiên, kiểm tra theo hướng dẫn của nhà sản xuất để đảm bảo lịch trình bảo dưỡng chính xác.

3.2 Tại Sao Nên Chọn Bugi Denso IK20TT?

Bugi Denso IK20TT không chỉ mang lại hiệu suất tốt mà còn được sản xuất bởi thương hiệu uy tín. Chất lượng cao và công nghệ tiên tiến làm cho sản phẩm này trở thành lựa chọn hàng đầu cho hệ thống đánh lửa của xe ô tô.

IV. Kết Luận

Bugi Denso mã IK20TT là sự kết hợp hoàn hảo giữa chất lượng, hiệu suất và độ bền. Với sự đảm bảo từ Phụ Tùng Huỳnh Phát và thương hiệu uy tín Denso, đây là lựa chọn thông minh cho bảo dưỡng động cơ của bạn.

Chú ý: Thông tin chi tiết và đặt hàng có thể được tìm thấy trên trang web của Phụ Tùng Huỳnh Phát.

 

CÁC DÒNG XE DÙNG BUGI DENSO IK20TT

Toyota Camry 2.5L và 3.5L 2017-2023
Dòng xe:
– Toyota Camry 2.5L 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023
– Toyota Camry 3.5L 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023
Mã động cơ: A25A-FKB , 2GR-FKS

Toyota Camry 2.0L và 2.4L 2002-2012
Dòng xe:
– Toyota Camry 2.0L 2002, 2003, 2004, 2005, 2006
– Toyota Camry 2.0L 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012
– Toyota Camry 2.4L 2002, 2003, 2004, 2005, 2006
– Toyota Camry 2.4L 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012
Mã động cơ: 1AZ-FE, 2AZ-FE

Toyota Land Cruiser 4.0L 2002-2009
Dòng xe:
– Toyota Land Cruiser 4.0L 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009
Mã động cơ: 1GR-FE

Toyota Land Cruiser 4.7L 2013-2021
Dòng xe:
– Toyota Land Cruiser 4.7L 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021
Mã động cơ: 7GE-FKS

Toyota Avanza 1.3L 2003-2011
Dòng xe:
– Toyota Avanza 1.3L 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011
Mã động cơ: K3-DE

Toyota Alphard 2.4L 2002-2015
Dòng xe:
– Toyota Alphard 2.4L 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008
– Toyota Alphard 2.4L 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015
Mã động cơ: 2AZ-FE

Toyota Alphard 2.4L Hybrid 2008-2015
Dòng xe:
– Toyota Alphard 2.4L Hybrid 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015
Mã động cơ: 2AX-FXE

Toyota Estima 2.4L 2000-2016
Dòng xe:
– Toyota Estima 2.4L 2000, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006.Mã động cơ: 2AZ-FE
– Toyota Estima 2.4L Hybrid 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016. Mã động cơ: 2AZ-FXE

Toyota Caldina 2.0L 2002-2007
Dòng xe:
– Toyota Caldina 2.0L 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007
Mã động cơ: 1AZ-FSE

Lexus LS430 4.3L 2000-2006
Dòng xe:
– Lexus LS430 4.3L 2000, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006
Mã động cơ: 3UZ-FE

Lexus LS460 4.6L 2006-2012
Dòng xe:
– Lexus LS460 4.6L 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012
Mã động cơ: 1UR-FE

Lexus RX300 3.0L 2003-2008
Dòng xe:
– Lexus RX300 3.0L 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008
Mã động cơ: 1MZ-FE

Lexus RX400h 3.3L 2005-2009
Dòng xe:
– Lexus RX400h 3.3L 2005, 2006, 2007, 2008, 2009
Mã động cơ: 3MZ-FE

Lexus SC430 4.3L 2001-2011
Dòng xe:
– Lexus SC430 4.3L 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006
– Lexus SC430 4.3L 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011
Mã động cơ: 3UZ-FE

Honda City 1.5L 2003-2019
Dòng xe:
– Honda City 1.5L 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009. Mã động cơ L15A2
– Honda City 1.5L 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019. Mã động cơ L15A7

Honda Civic 1.7L và 2.0L 2000-2005
Dòng xe:
– Honda Civic 1.7L 2000, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005
– Honda Civic 2.0L 2000, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005
Mã động cơ: D17A1 và K20A2

Honda Civic UH 1.8L và 2.0L 2006-2012
Dòng xe:
– Honda Civic 1.8L 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012
– Honda Civic 2.0L 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012
Mã động cơ: R18A1 và K20Z2

Honda CR-V 2.0L 2002-2006
Dòng xe:
– Honda CR-V 2nd Gen 2.0L 2002, 2003, 2004, 2005, 2006
Mã động cơ: K24A1

Honda CR-V 2.0L 2007-2016
Dòng xe:
– Honda CR-V 3rd Gen 2.0L 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012
– Honda CR-V 4rd Gen 2.0L 2012, 2013, 2014, 2015, 2016
Mã động cơ: R20A

Honda Accord 2.0L 2002-2007
Dòng xe:
– Honda Accord 2.0L 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007
Mã phụ tùng: K20A6

Honda Accord 2.0L và 2.4L 2008-2013
Dòng xe:
– Honda Accord 2.0L 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013
– Honda Accord 2.4L 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013
Mã động cơ: R20A3 và K24A/Z

Honda Jazz 1.5L 2008-2014
Dòng xe:
– Honda Jazz 1.5L 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014
– Honda Jazz 1.5L Hybrid 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014
Mã động cơ: L15A và LEA

Honda Jazz 1.5L và 1.6L Hybrid 2014-2023
Dòng xe:
– Honda Jazz 1.5L 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023
– Honda Jazz 1.6L Hybrid 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023
Mã động cơ: L15A và LEB

Honda Odyssey 2.4L 2003-2013
Dòng xe:
– Honda Odyssey 2.4L 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008. Mã động cơ K24A
– Honda Odyssey 2.4L 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013. Mã động cơ K24A8

Honda Odyssey 2.0L và 2.4L 2013-2023
Dòng xe:
– Honda Odyssey 2.0L 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023
– Honda Odyssey 2.4L 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023
Mã động cơ: L12A i-DSI và K24W

Mitsubishi Pajero 3.0L 2007-2023
Dòng xe:
– Mitsubishi Pajero 3.0L 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023
Mã động cơ: 6G72

Mitsubishi Pajero 3.8L 2006-2023
Dòng xe:
– Mitsubishi Pajero 3.8L 2006, 2007, 2008, 2009, 2010
– Mitsubishi Pajero 3.8L 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023
Mã động cơ: 6G75

Mitsubishi Lancer 1.6L 2007-2017
Dòng xe:
– Mitsubishi Lancer 1.6L 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017
Mã động cơ: 4G18

Mitsubishi Lancer EX 2.0L 2007-2017
Dòng xe:
– Mitsubishi Lancer EX 2.0L 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017
Mã động cơ: 4G63

Suzuki Swift 1.5L 2004-2010
Dòng xe:
– Suzuki Swift 1.5L 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010
Mã động cơ: M15A

Suzuki Swift 1.6L 2010-2016
Dòng xe:
– Suzuki Swift 1.6L 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016
Mã động cơ: M16A

Suzuki APV 1.6L 2007-2017
Dòng xe:
– Suzuki APV 1.6L 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017
Mã động cơ: G16A

Suzuki Grand Vitara 2.5L và 2.7L 2008-2011
Dòng xe:
– Suzuki Grand Vitara 2.5L 2008, 2009, 2010, 2011
– Suzuki Grand Vitara 2.7L 2008, 2009, 2010, 2011
Mã động cơ: J20A và H27A

KIA Carens 2.0L 2006-2021
Dòng xe:
– KIA Carens 2.0L 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013. Mã động cơ G4KA
– KIA Carens 2.0L 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021. Mã động cơ G4NA

KIA Sorento V6 3.5L 2009-2023
Dòng xe:
– KIA Sorento V6 3.5L 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014
– KIA Sorento V6 3.5L 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023
Mã động cơ: G6DC

KIA Carnival V6 2.5L 2002-2005
Dòng xe:
– KIA Carnival V6 2.5L 2002, 2003, 2004, 2005
Mã động cơ: KV6

KIA Sportage 2.0L 2004-2018
Dòng xe:
– KIA Sportage 2.0L 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010. Mã động cơ G4GC
– KIA Sportage 2.0L 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018. Mã động cơ G4KD

KIA Optima 2.0L 2003-2023
Dòng xe:
– KIA Optima 2.0L 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009. Mã động cơ G4CP
– KIA Optima 2.0L 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016. Mã động cơ L4NA
– KIA Optima 2.0L 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023. Mã động cơ G4KF

Hyundai i10 1.1L và 1.2L 2008-2016
Dòng xe:
– Hyundai i10 1.1L 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016
– Hyundai i10 1.2L 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016
Mã động cơ: G4HD

Hyundai i30 2007-2012
Dòng xe:
– Hyundai i30 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012
Mã động cơ: G4FC

Hyundai Elantra 1.6L và 1.8L 2007-2015
Dòng xe:
– Hyundai Elantra 1.6L 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015
– Hyundai Elantra 1.8L 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015
Mã động cơ: G4FC và G4GB

Hyundai Sonata 2.0L và 2.4L 2005-2011
Dòng xe:
– Hyundai Sonata 2.0L 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011
– Hyundai Sonata 2.4L 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011
Mã động cơ: G4KA, G4KE

Hyundai Tucson 2.0L 2005-2010
Dòng xe:
– Hyundai Tucson 2.0L 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010
Mã động cơ: G4GC

Hyundai Genesis 2.0L Coupe 2008-2016
Dòng xe:
– Hyundai Genesis 2.0L Coupe 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016
Mã động cơ: G4KH

Chevrolet Captiva 2.4L 2006-2014
Dòng xe:
– Chevrolet Captiva 2.4L 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014
Mã động cơ: Z24XE

Chevrolet Epica 2.0L 2006-2015
Dòng xe:
– Chevrolet Epica 2.0L 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015
Mã động cơ: X20XEV

Chevrolet Optra 1.6L 2002-2009
Dòng xe:
– Chevrolet Optra 1.6L 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009
Mã động cơ: DOHC

Audi A3 1.8L 2004-2013
Dòng xe:
– Audi A3 1.8L 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013
Mã động cơ: BYT

Audi A3 2.0L 2013-2023
Dòng xe:
– Audi A3 2.0L 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019. Mã động cơ: CUNA
– Audi A3 2.0L 2019, 2020, 2021, 2022, 2023. Mã động cơ: CHHB

Audi A4 1.8L TFSI 2006-2016
Dòng xe:
– Audi A4 1.8L TFSI 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016
Mã động cơ: CABA, CABB, CDHA, CDHB

Audi A5 3.2L GSI Quattro 2005-2008
Dòng xe:
– Audi A5 3.2L FSI Quattro 2005, 2006, 2007, 2008
Mã động cơ: CALA

Audi A6 2.4L Quattro 2008-2011
Dòng xe:
– Audi A6 2.4L Quattro 2008, 2009, 2010, 2011
Mã động cơ: BDW

Audi A6 2.8L FSI Quattro 2011-2014
Dòng xe:
– Audi A6 2.8L GSI Quattro 2011, 2012, 2013, 2014
Mã động cơ: BDX

Audi Q5 3.2L 2008-2017
Dòng xe:
– Audi Q5 3.2L 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017
Mã động cơ: CAL

BMW 116i 1.6L (E87) 2004-2023
Dòng xe:
– BMW 116i 1.6L (E87) 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023
Mã động cơ: N45 B16A

BMW 118i (E87) 2004-2007
Dòng xe:
– BMW 118i (E87) 2004, 2005, 2006, 2007
Mã động cơ: N46 B20B

BMW 316i (E46) 2002-2006
Dòng xe:
– BMW 316i (E46) 2002, 2003, 2004, 2005, 2006
Mã động cơ: N40 B16A, N45 B16A

BMW 316i (E90) 2005-2023
Dòng xe:
– BMW 316i (E90) 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023
Mã động cơ: N45 B16A

BMW 318i (E46) 2001-2005
Dòng xe:
– BMW 318i (E46) 2001, 2002, 2003, 2004, 2005
Mã động cơ: N46 B20

BMW 320i (E90) 2005-2023
Dòng xe:
– BMW 320i (E90) 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023
Mã động cơ: N46 B20

BMW 323i (E90) 2005-2023
Dòng xe:
– BMW 323i (E90) 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023
Mã động cơ: N52 B25

BMW 325i (E90) 2005-2023
Dòng xe:
– BMW 325i (E90) 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023
Mã động cơ: B52 B25

BMW 520i (E60) 2007-2023
Dòng xe:
– BMW 520i (E60) 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023
Mã động cơ: N46 B20B

BMW 630i (E63) 2004-2023
Dòng xe:
– BMW 630i (E63) 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023
Mã động cơ: N52 B30

BMW 650i (E63) 2005-2023
Dòng xe:
– BMW 650i (E63) 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023
Mã động cơ: N62 B48B

BMW X3 2.0i (E83) 2005-2008
Dòng xe:
– BMW X3 2.0i (E83) 2005, 2006, 2007, 2008
Mã động cơ: N46B20B

BMW X3 2.5i (E83) 2004-2006
Dòng xe:
– BMW X3 2.5i (E83) 2004, 2005, 2006
Mã động cơ 25 6S 5

BMW X3 2.5si (E83) 2006-2008
Dòng xe:
– BMW X3 2.5si (E83) 2006, 2007, 2008
Mã động cơ: N52 B25

BMW X3 xDrive20i 2.0L (E83) 2008-2023
Dòng xe:
– BMW X3 xDrive20i 2.0L (E83) 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023
Mã động cơ: B46 B20B

BMW X3 xDrive20i 2.5L (E83) 2008-2023
Dòng xe:
– BMW X3 xDrive20i 2.5L (E83) 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023
Mã động cơ: N52 B25

BMW X5 3.0si (E70) 2006-2008
Dòng xe:
– BMW X5 3.0si (E70) 2006, 2007, 2008
Mã động cơ: N52 B30

BMW X5 4.8i (E70) 2006-2008
Dòng xe:
– BMW X5 4.8i (E70) 2006, 2007, 2008
Mã động cơ: N62 B48B

BMW X5 xDrive30i 3.0L (E70) 2008-2023
Dòng xe:
– BMW X5 xDrive30i 3.0L (E70) 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023
Mã động cơ: N52 B30

BMW X5 xDrive48i 4.8L (E70) 2008-2023
Dòng xe:
– BMW X5 xDrive48i 4.8L (E70) 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023
Mã động cơ: N62 B48B

BMW Z3 3.0L Roadster 2000-2002
Dòng xe:
– BMW Z3 3.0L Roadster 2000, 2001, 2002
Mã động cơ: 30 6S 3

BMW Z4 sDrive 30i 3.0L 2009-2023
Dòng xe:
– BMW Z4 sDrive 30i 3.0L 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023
Mã động cơ: N52 B30

Land Rover Range Rover 4.4L V8 2002-2005
Dòng xe:
– Land Rover Range Rover 4.4L V8 2002, 2003, 2004, 2005
Mã động cơ: M62

Mercedes-Benz A-Class 1.7L 2006-2023
Dòng xe:
– Mercedes-Benz A-Class 1.7L 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023
Mã động cơ: 266

Mercedes-Benz A-Class 2.0L 2006-2023
Dòng xe:
– Mercedes-Benz A-Class 2.0L 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023
Mã động cơ: 266M20

Mercedes-Benz B-Class 1.7L 2006-2023
Dòng xe:
– Mercedes-Benz B-Class 1.7L 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023
Mã động cơ: 266

Mercedes-Benz B-Class 2.0L 2006-2023
Dòng xe:
– Mercedes-Benz B-Class 2.0L 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023
Mã động cơ: 266M20

Mercedes-Benz C-Class 2.0L 2000-2023
Dòng xe:
– Mercedes-Benz C-Class 2.0L 2000, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023
Mã động cơ: 111

Trả lời